Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 2
Học Toán bằng tiếng Anh đang dần trở nên phổ biến hơn tại các trường tiểu học, đặc biệt là tại các trường Quốc tế. Với các từ vựng được tổng hợp dưới đây, Emax Learning hy vọng phần nào giúp các bé dễ dàng tiếp cận ngôn ngữ tiếng Anh hơn khi học bộ môn Toán mà ở đây là Toán lớp 2. Chúc các bé học tập tốt!
- Sides /saɪdz/: Cạnh
Ví dụ: A square has four sides. - Vertex/ Vertices /ˈvɜːtɛks/ ˈvɜːtɪsiːz/: Chóp, đỉnh
Ví dụ: Let us first introduce the smallest cubic graphs, the only two on two vertices. - Quadrilateral /ˌkwɒdrɪˈlætərəl/: Tứ giác
Ví dụ: Squares and rectangles are quadrilaterals. - Perimeter /pəˈrɪmɪtə/: Chu vi
Ví dụ: Protesters cut a hole in the perimeter fence. - Minuend /ˈmɪnjʊˌɛnd/: Số bị trừ
- Subtrahend /ˈsʌbtrəhɛnd/: Số trừ
- Difference /ˈdɪfrəns/: Hiệu số
- Summand: Số hạng
- Sum /sʌm/: Tổng
Ví dụ: Huge sums of money are spent on national defence. - Time /taɪm/: Thời gian, nhân
Ví dụ: He wants to spend more time with his family. - Multiplication /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃᵊn/: Phép nhân
Ví dụ: I was good at maths and had no trouble with multiplication and division. - Division /dɪˈvɪʒən/: phép chia
Ví dụ: Finally, what are the consequences of these divisions and the processes that produce them? - 3 times 6 equals 18 /3 taɪmz 6 ˈiːkwəlz 18/: 3 nhân 6 bằng 18
- 8 divided by 2 equals 4 /8 dɪˈvaɪdɪd baɪ 2 ˈiːkwəlz 4/: 8 chia 2 bằng 4
- Factor /ˈfæktə/: Thừa số
Ví dụ: Two, three, four and six are all factors of twelve. - Product /ˈprɒdʌkt/: Tích
Ví dụ: The product of 6 and 3 is 18. - How long/ How far is it? /haʊ lɒŋ/ haʊ fɑːr ɪz ɪt?/: Hỏi độ dài, khoảng cách