Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 1
Tổng hợp Từ vựng toán tiếng Anh 1 bao gồm những phép tính cơ bản như: phép cộng, phép trừ hay các phép so sánh lớn hơn, nhỏ hơn trong tiếng Anh. Bên cạnh đó là một số hình học cơ bản như: hình tròn; hình tam giác, hình vuông,…
- Circle /ˈsɜː.kəl/: Hình tròn
Ví dụ: Coloured paper was cut into circles. - Triangle /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác
Ví dụ: Which earrings did you buy in the end – the triangles or the circles? - Square /skweər/: hình vuông
Ví dụ: First draw a square.
- Greater than: Lớn hơn,
- Less than: nhỏ hơn
- Equal to: bằng
Ví dụ: One litre is equal to 1.76 imperial pints. - Addition /əˈdɪʃ.ən/: phép cộng
Ví dụ: Twice a week the children are tested in basic mathematical skills such as addition (= calculating the total of different numbers put together) and subtraction. - Subtraction /səbˈtræk.ʃən/: phép trừ
Ví dụ: The test involves simple calculations, such as addition and subtraction.
- plus /plʌs/: cộng
Ví dụ: What is six plus four? - minus /ˈmaɪ.nəs/: trừ
Ví dụ: What is 57 minus 39? - Altogether, sum, in total: Tổng cộng
- Take away, have/has left: Trừ đi, còn lại
- Point /pɔɪnt/: Điểm
Ví dụ: I’d like to discuss the first point in your essay. - Segment /ˈseɡ.mənt/: đoạn thẳng
Ví dụ: People over the age of 85 make up the fastest-growing segment of the population.