CÁC LOẠI QUẢ BẰNG TIẾNG ANH
Theo một số nghiên cứu, cứ mỗi ngày người ta đều sẽ tìm ra các từ vựng mới và đưa vào từ điển. Vậy nên, nếu chúng ta không học từ vựng thì sẽ không thể nào giao tiếp với người bản xứ.
Từ vựng là nền tảng căn bản để tạo nên một câu, một đoạn trong văn nói và văn viết. Một điều thú vị nữa, là trong khi giao tiếp, người nghe thường để ý từ vựng của bạn hơn là ngữ pháp. Vậy nên dù ngữ pháp có tốt nhưng từ vựng của bạn hạn chế, bạn cũng khó lòng truyền tải được thông điệp mình muốn.
Khi biết nhiều từ vựng, những kỹ năng liên quan khác của bạn cũng sẽ phát triển và học dễ hơn. Khi biết nhiều từ, bạn có thể nghe được người đối diện muốn nói điều gì, khi viết cũng sẽ nhanh chóng hơn.
Và hôm nay, hãy cùng Emax khám phá tên gọi các loại quả quen thuộc trong tiếng Anh với phiên âm chi tiết.
Tiếng Anh | Phiên Âm | Tiếng Việt |
apple | ˈæp.əl | táo |
apricot | ˈeɪ.prɪ.kɒt | mơ |
banana | bəˈnɑːnə | chuối |
blackberry | ˈblækbəri | quả mâm xôi đen |
blackcurrant | ˈblækˈkʌrənt | quả lý chua đen |
blueberry | ˈbluːbəri | quả việt quất |
cherry | ˈʧɛri | quả anh đào |
coconut | ˈkəʊkənʌt | quả dừa |
fig | fɪɡ | quả sung |
gooseberry | ˈɡʊzbəri | quả lý gai |
grape | ɡreɪp | nho |
grapefruit | ˈɡreɪpˌfruːt | quả bưởi |
kiwi fruit | ˈkiːwiː fruːt | quả kiwi |
lemon | ˈlɛmən | quả chanh tây |
lime | laɪm | quả chanh ta |
mango | ˈmæŋɡəʊ | xoài |
melon | ˈmɛlən | dưa |
orange | ˈɒrɪnʤ | cam |
peach | piːʧ | đào |
pear | peə | lê |
pineapple | ˈpaɪnˌæpl | dứa |
plum | plʌm | mận |
pomegranate | ˈpɒmˌɡrænɪt | quả lựu |
raspberry | ˈrɑːzbəri | quả mâm xôi đỏ |
redcurrant | ˈredˌkɝː.ənt | quả lý chua đỏ |
rhubarb | ˈruːbɑːb | quả đại hoàng |
strawberry | ˈstrɔːbəri | quả dâu |